[2023 Version] Thông tin lương
Nội dung chính:
A. Thông tin lương (chi tiết)
B. Hợp đồng lao động (chi tiết)
C. Thông tin người phụ thuộc (chi tiết)
D. Lịch sử lương và Giấy tờ đính kèm (chi tiết)
E. Trạng thái và Nghỉ phép (chi tiết)
A. Thông tin lương
Để xem thông tin lương, thực hiện như sau:
Thứ tự thao tác: Cá nhân > Thông tin cá nhân > Lương
Để xem chi tiết những trường thông tin được ẩn đi, bấm vào biểu tượng
Dữ liệu ở mục này chủ yếu để tính lương và thể hiện các loại phụ cấp mà nhân viên được hưởng.
Lưu ý:
-
Nhân viên chỉ được xem các thông tin về lương và bảo hiểm. Tài khoản quản lý mới được quyền điều chỉnh hạng mục này.
B. Hợp đồng lao động
Nhân viên có thể xem thông tin hợp đồng lao động của mình với công ty, chọn biểu tượng để tải xuống.
C. Thông tin người phụ thuộc
Nhân viên có thể xem thông tin người phụ thuộc tại màn hình này. Ngoài ra, nếu có nhu cầu khai báo thêm người phụ thuộc để bổ sung dữ liệu cho bộ phận Nhân sự tính lương, nhân viên có thể đăng ký thông tin người phụ thuộc rồi gửi đến quản lý để phê duyệt theo thao tác sau:
Thứ tự thao tác: Cá nhân > Thông tin lương > Thông tin người phụ thuộc > Tạo mới > Nhập thông tin > Cập nhật > Chọn người phê duyệt > Lưu
Chú thích:
Khái niệm |
Giải thích |
Họ và tên |
Họ và tên người phụ thuộc |
Mã số thuế |
Mã số thuế của người phụ thuộc đã được đăng ký với cơ quan Thuế, có thể tra cứu online |
Tháng cuối cùng tính giảm trừ |
Có thể bỏ trống trong trường hợp chưa biết ngày kết thúc thời gian được tính giảm trừ của người phụ thuộc |
D. Lịch sử lương và Giấy tờ đính kèm
Thông tin lịch sử lương và các giấy tờ cá nhân được quản lý đăng tải, cập nhật sẽ được hiển thị ở đây.
Để xem chi tiết những trường thông tin được ẩn đi, bấm vào biểu tượng
E. Trạng thái và Nghỉ phép
Chú thích:
Khái niệm |
Giải thích |
Nơi làm việc |
Chi nhánh làm việc của nhân viên |
Trạng thái |
Gồm các trạng thái Đang làm việc - Nghỉ không lương - Nghỉ thai sản - Đã nghỉ việc. |
Hợp đồng lao động |
Gồm các hợp đồng Thời vụ - Thử việc - Xác định thời hạn - Không xác định thời hạn. |
Loại đơn |
Gồm các loại đơn: Nghỉ hưởng lương (nghỉ phép năm, nghỉ kết hôn,...) và Nghỉ không hưởng lương (nghỉ phép không lương, nghỉ thai sản, nghỉ bệnh,...) |
Số giờ phép còn lại thực tế |
Số giờ phép năm nhân viên còn lại đến thời điểm hiện tại. |
Số giờ phép còn có thể xin |
Số giờ phép còn lại thực tế trừ đi số giờ nghỉ phép trong đơn chờ duyệt và số giờ phép nhân viên đã xin cho tương lai. |
Lịch sử |
Bảng lịch sử các lần thay đổi giờ phép của nhân viên trên hệ thống |
Lịch sử cập nhật (màn hình sau khi nhấn chọn [Lịch sử]:
Chú thích:
Khái niệm |
Giải thích |
Thời gian |
Tháng mà lệnh điều chỉnh được tạo trên hệ thống. Lệnh điều chỉnh được ghi nhận khi nhân viên xin nghỉ phép năm, người quản lý nhập file import giờ phép, hoặc người quản lý thực hiện điều chỉnh giờ phép. |
Ngày hiệu lực |
Thời gian giờ phép được thay đổi. Là ngày nghỉ phép trên đơn xin, hoặc ngày giờ phép điều chỉnh bắt đầu có hiệu lực trong file import giờ phép/màn hình điều chỉnh giờ phép |
Giá trị thay đổi |
Số giờ phép được tăng hoặc được giảm |
Lý do thay đổi |
+ Thay đổi do quản lý import file giờ phép còn lại lên hệ thống+ Thay đổi do nhân viên xin nghỉ phép |
Ghi chú |
Ghi chú của người điều chỉnh. |